Bạn đang gặp vấn đề với tình trạng thấm dột? Đây là vấn đề không của riêng ai. Từ nhà chung cư cao tầng đến nhà ở thấp tầng đều sẽ gặp phải. Điều bạn cần là tìm được thợ thi công chống nóng, chống thấm uy tín, có trách nhiệm. Điều này bảo đảm vấn đề thấm dột sẽ được giải quyết triệt để, không bị đi-bị lại.
Với đội ngũ thi công, xử lý chống thấm và sơn chống nóng chuyên nghiệp, SEPNA tự tin có thể giúp bạn tìm được giải pháp thi công tốt nhất với chi phí hợp lý nhất.
Thi công chống thấm-chống nóng, không bao gồm vật liệu
Nhiều khách hàng đã am hiểu và có sở thích đặc biệt với một sản phẩm chống nóng, chống thấm sẽ có thể tự quyết định loại vật liệu chống thấm cho căn nhà. Thứ mà các bạn cần chỉ là một đội thợ thi công sơn chống nóng, chống thấm có tay nghề cao. Do đó, giải pháp đặt ra là bạn sẽ thuê nhân công riêng và mua sơn chống nóng-chống thấm riêng. Bạn sẽ tự giám sát tay nghề, kỹ thuật của đội thợ và yêu cầu họ làm đúng ý mình.
Đối với thi công không bao vật liệu, SEPNA Việt Nam xin gửi đến Anh/Chị thông tin báo giá như sau:
Lưu ý: Đơn giá chỉ bao gồm Báo giá nhân công thi công, không bao gồm vật tư. Đơn giá chỉ mang tính chất tham khảo, đa số đều phải khảo sát thực tế để có thể tiến hành báo giá chính xác tới từng công trình.
THI CÔNG SƠN CHỐNG NÓNG, CHỐNG THẤM KHÔNG BAO GỒM VẬT LIỆU
STT | Hạng mục công trình | Đơn vị tính | Đơn giá thi công
(VNĐ) |
1 | Xử lý khe nứt, khe co giãn, khe lún, nứt mao dẫn sàn bê tông. | m2 | Từ 180.000 |
2 | Chống thấm cho mặt sàn, chống thấm sàn mái bê tông theo phương pháp cũ. | m2 | Từ 260.000 |
3 | Xử lý chống thấm ban công, lô gia, vách tầng hầm, hố sụt tầng hầm, hố thang máy, sàn nhà vệ sinh, sàn sê nô. | m2 | Từ 200.000 |
4 | Thi công chống thấm bể bơi, bể nước. | m2 | Từ 190.000 |
5 | Dịch vụ chống thấm, sơn chống nóng cho sàn mái, sàn bê tông bằng phương pháp hiện đại. | m2 | Từ 150.000 |
6 | Xử lý chống nóng, chống thấm cho tường bị nứt. | m2 | Từ 160.000 |
7 | Dịch vụ chống thấm tổng hợp (Nhà vệ sinh, nhà bếp, bồn nước, lavabo, đường ống nước, công trình có sắt thép lộ thiên.) | m2 | Từ 370.000 |
BÁO GIÁ THI CÔNG CHỐNG NÓNG, CHỐNG THẤM THEO TỪNG HẠNG MỤC CHI TIẾT
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Tháo dỡ phần gạch nền nhà | m2 | Từ 45,000 |
2 | Đục gạch tường nhà | m2 | Từ 50,000 |
3 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | Từ 27,000 |
4 | Dịch vụ di dời trần la phong, thạch cao | m2 | Từ 15,000 |
5 | Thi công tường 100mm | m2 | Từ 55,000 |
6 | Thi công tường 200mm | m2 | Từ 110,000 |
7 | Gạch thẻ 100mm | m2 | Từ 90,000 |
8 | Xây tường gạch thẻ 200mm | m2 | Từ 170,000 |
9 | Sơn tường ngoại thất | m2 | Từ 55,000 |
10 | Thi công tường nội thất | m2 | Từ 50,000 |
11 | Tráng vữa nhà | m2 | Từ 45,000 |
12 | Đổ bê tông | m2 | Từ 700,000 |
13 | Lát gạch tường nhà | m2 | Từ 65,000 |
14 | Dịch vụ lát gạch nền nhà | m2 | Từ60,000 |
15 | Thi công len tường nhà | m2 | Từ 15,000 |
16 | Tường, sàn, trần,Lô gia, ban công | m2 | Từ 60,000 |
17 | Xử lý chống thấm nứt, khe nứt, , chống nóng cho sàn, mái bê tông | m2 | Từ 100,000 |
18 | Đổ cổ ống | m2 | Liên hệ |
19 | Chống thấm tổng hợp bếp, vệ sinh, đường ống, bể | m2 | Từ 180,000 |
Báo giá trên đây gần như đã đủ chi tiết và có giá sát với các điều kiện thi công công trình. Tuy nhiên với các trường hợp thi công khó khăn do độ cao, độ cứng,…giá sẽ có điều chỉnh. Tùy thuộc vào điều kiện, SEPNA Việt Nam sẽ khảo sát để đưa ra báo giá phù hợp đảm bảo các tiêu chí chất lượng, giá cả.
Đối với các công trình lớn, đơn giá sẽ thường thấp hơn từ 20%. Còn với các công trình quy mô nhỏ như: nhà vệ sinh, lô gia…đơn giá trọn gói sẽ từ 3-7 triệu đồng/1 công trình.
Lưu ý báo giá khách hàng về vật liệu chống nóng chống thấm
Khi lựa chọn phương pháp chống nóng, chống thấm và đội thợ thi công, Quý khách hàng cần lưu ý thêm:
- Các phương pháp sơn chống nóng chống thấm khác nhau yêu cầu vật liệu xử lý chống thấm khác nhau.
- Giá các hãng vật liệu chống nóng, chống thấm rất đa dạng.
- Khối lượng vật liệu chống nóng, chống thấm có thể khác nhau. Điều này tùy thuộc vào từng loại công trình, có cách thi công khác nhau; đội thợ có chuyên môn trình độ khác nhau.
- Các yếu tố về độ phức tạp của mặt bằng thi công trên thực tế, các mức độ rủi ro. (Ví dụ thi công trên các địa hình, địa bàn nguy hiểm…)
- Các yếu tố chi phí nhân công cũng có thể thay đổi phụ thuộc vào tay nghề, trách nhiệm nghề nghiệp,…
Bảng giá thi công chống nóng, chống thấm cho một số loại vật liệu
Báo giá thi công chống thấm bằng màng khò nóng:
Bảng báo giá sau chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết giá tốt nhất tại từng thời điểm, vui lòng liên hệ qua số HOTLINE: 0344733033 hoặc qua chat web.
BÁO GIÁ MÀNG KHÒ NÓNG BITUMODE – AI CẬP | ||||
1 | Màng khò nóng Bitumode 3mm mặt trơn | m2 | 10m/ cuộn | 76.000 |
2 | Màng khò nóng Bitumode 3mm mặt cát | m2 | 10m/ cuộn | 76.000 |
3 | Màng khò nóng Bitumode 3mm mặt đá | m2 | 10m/ cuộn | 76.000 |
4 | Màng khò nóng Bitumode 4mm mặt trơn | m2 | 10m/ cuộn | 105.000 |
5 | Màng khò nóng Bitumode 4mm mặt cát | m2 | 10m/ cuộn | 105.000 |
6 | Màng khò nóng Bitumode 4mm mặt đá | m2 | 10m/ cuộn | 105.000 |
BÁO GIÁ MÀNG KHÒ NÓNG LARIBIT – ITALIA | ||||
1 | Màng khò nóng Laribit 3mm mặt trơn | m2 | 10m/ cuộn | 81.000 |
2 | Màng khò nóng Laribit 3mm mặt cát | m2 | 10m/ cuộn | 81.000 |
3 | Màng khò nóng Laribit 3mm mặt đá | m2 | 10m/ cuộn | 81.000 |
4 | Màng khò nóng Laribit 4mm mặt trơn | m2 | 10m/ cuộn | 105.000 |
5 | Màng khò nóng Laribit 4mm mặt cát | m2 | 10m/ cuộn | 105.000 |
6 | Màng khò nóng Laribit 4mm mặt đá | m2 | 10m/ cuộn | 105.000 |
BÁO GIÁ MÀNG KHÒ NÓNG LEMAX – MALAYSIA | ||||
1 | Màng khò nóng Lemax 3mm PE-APP | m2 | 10m/ cuộn | 100.000 |
2 | Màng khò nóng Lemax 3mm S-APP | m2 | 10m/ cuộn | 100.000 |
3 | Màng khò nóng Lemax 3mm GY-APP | m2 | 10m/ cuộn | 100.000 |
SƠN LÓT SỬ DỤNG CHO MÀNG KHÒ | ||||
1 | Lemax Primer SB (Sơn lót gốc dầu – nên dùng) | Lít | 201/thùng | 65.000 |
2 | Lemax Primer WB (Sơn lót gốc nước) | Lít | 201/thùng | 50.000 |
Đơn giá chống thấm với Sika
Sika là một thương hiệu uy tín trong lĩnh vực chống thấm. Đơn giá thi công chống thấm tùy thuộc vào khối lượng và vị trí thi công chống thấm.
- Đối với công trình dân dụng có quy mô nhỏ, đây là Báo giá thi công chống thấm nhà dân tham khảo dành cho bạn:
TT | HẠNG MỤC | CHỦNG LOẠI VẬT LiỆU | ĐV TÍNH | ĐƠN GIÁ (Nghìn đồng) | GHI CHÚ |
1 | Nhà vệ sinh | Sika Latex – TH | m2 | 155 | Nhân công + VL |
2 | Nhà vệ sinh | Sika Top Seal – 107 2 thành phần | m2 | 185 | Nhân công + VL |
3 | Nhà vệ sinh | Sika Maxbon | m2 | 185 | Nhân công + VL |
4 | Nhà vệ sinh | Màng lỏng gốc Polyurethane | m2 | 285 | Nhân công + VL |
5 | Nhà vệ sinh | Màng khò nóng gốc bitum dày 3mm | m2 | 180 | Nhân công + VL |
6 | Nhà vệ sinh | Màng khò nóng gốc bitum dày 4mm | m2 | 190 | Nhân công + VL |
7 | Nhà vệ sinh | Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi | m2 | 160 | Nhân công + VL |
8 | Nhà vệ sinh | Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi | m2 | 160 | Nhân công + VL |
9 | Sàn mái | Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 235 | Nhân công + VL |
10 | Sàn mái | Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 215 | Nhân công + VL |
11 | Sàn mái | Chống thấm sàn mái bằng Sika latex + Sika Membrane | 205 | Nhân công + VL | |
12 | Sân vườn, Ban công | Sika chống thấm gốc gốc Polyurethane – Mariseal | m2 | 280 | Nhân công + VL |
13 | Sàn mái | Sika gốc xi măng Basf sell | m2 | 160 | Nhân công + VL |
14 | Chống thấm tường | Chống thấm, chống nóng tường bằng KOVA | m2 | 175 | Nhân công + VL |
15 | Cổ ống | Cuốn thanh trương nở + rót vữa không co ngót | cổ ống | 150 | Nhân công + VL |
16 | Ô cửa | Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) | md | 120 | Nhân công + VL |
17 | Xử lý các vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex 1 | md | 110 | Nhân công + VL | |
18 | P.vệ sinh cũ | Phòng vệ sinh cũ (trọn gói) | 2.300 | Nhân công + VL |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
Điều kiện: Đơn giá áp dụng với công trình có khối lượng nhiều, mặt bằng thi công thoáng.
- Các công trình lớn sẽ có mức giá tốt hơn nữa. Dưới đây là bảng Báo giá thi công chống thấm Sikaproof Membrane đối với các công trình lớn mà bạn có thể tham khảo:
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | ĐVT | VẬT TƯ, ĐỊNH MỨC, XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ (VNĐ) | TIỀN CÔNG (VNĐ) | TỔNG GIÁ |
1 | Thi công chống thấm đối với tầng hầm | M2 | Lớp lót Bitument coating
Màng khò sika bituseal T130 |
140.000 | 50.000 | 190.000 |
2 | Thi công chống thấm cho bể nước thải | M2 | Sika poxitar F | 80.000 | 35.000 | 115.000 |
3 | Thi công chống thấm cho bể PCCC, bể nước sinh hoạt. | M2 | Sika topseal 107 | 40.000 | 35.000 | 75.000 |
4 | Thi công chống thấm cho nhà vệ sinh, sê nô, ban công. | M2 | Sika topseal 107 | 40.000 | 35.000 | 75.000 |
5 | Thi công chống thấm phần sàn mái | M2 | Sikapoof membrane | 60.000 | 35.000 | 95.000 |
Bạn đã tìm được giải pháp thi công sơn chống nóng phù hợp? Hãy liên hệ với SEPNA Việt Nam ngay nhé! Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ đến tận nơi khảo sát và đề xuất những phương án thi công hiệu quả nhất dành cho bạn.
SEPNA Việt Nam
Gọi ngay